Multiple traps of scientific knowledge transfer: Comparative case studies based on the RIU model from Vietnam, Germany, Indonesia, Japan, and Sweden TH Do, M Krott, M Böcher Forest policy and economics 114, 102134, 2020 | 23 | 2020 |
Red lists in conservation science-policy interfaces: A case study from Vietnam TH Do, M Krott, N Juerges, M Böcher Biological conservation 226, 101-110, 2018 | 15 | 2018 |
The affect of effect: affirmative political ecologies in monitoring climate change adaptation interventions K Dombroski, HT Do | 11 | 2019 |
Journeys of postdevelopment subjectivity transformation: a shared narrative of scholars from the majority world A Liu, SM Waliuzzaman, HT Do, R Haryani, S Pem The handbook of diverse economies, 444-451, 2020 | 10 | 2020 |
Can landscape planning solve scale mismatches in environmental governance? A case study from Vietnam TH Do, N Juerges, M Krott, M Böcher Environment and Planning E: Nature and Space 2 (1), 150-177, 2019 | 8 | 2019 |
Dự báo diễn biến chất lượng nước sông Nhuệ-Đáy theo các kịch bản phát triển Kinh tế-Xã hội NT Thắng, TH Thái, ĐT Hương, LĐ Dũng Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 29 (2S), 166-276, 2013 | 5 | 2013 |
Embodied knowing for climate change adaptation interventions: Moving beyond monitoring and evaluation in Thai Binh, Vietnam TH Do University of Canterbury, 2019 | 1 | 2019 |
The Perception of IA Bunin’s Work in Vietnam TH Do The Russian Journal of Vietnamese Studies 5 (4), 131-147, 2021 | | 2021 |
Dự báo tải lượng ô nhiễm tối đa của sông Nhuệ - Đáy theo mục đích sử dụng nguồn nước ĐTHLĐD Nguyễn Toàn Thắng, Trần Hồng Thái Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội 29, 177-186, 2013 | | 2013 |
Quy hoạch bảo vệ môi trường PGSTSTH Thái-THS, ĐT Hương Nhà xuất bản Đại học Tự nhiên-Công nghệ, 2012 | | 2012 |
Cơ sở phương pháp luận tính toán ngưỡng chịu tải môi trường nước sông và một số kết quả tỉnh toán thí điểm trên sông Nhuệ - Đáy TLATHT Đỗ Thị Hương, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Nguyễn Thị Phương Hoa Tạp chí Khí tượng Thủy văn 595, 43-49, 2010 | | 2010 |
Các vấn đề sức khỏe môi trường trong và sau bão, lũ ĐTHNDH Trần Hồng Thái Tạp chí Khí tượng Thủy văn 589, 40-45, 2010 | | 2010 |
Quy hoạch quản lý chất thải rắn phục vụ quy hoạch bảo vệ môi trường lưu vực sông Nhuệ - sông Đáy đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 TTVTHT Nguyễn Thành Trung, Đỗ Thị Hương, Nguyễn Bá Hùng, Cao Thanh Huyền Tạp chí Khí tượng Thủy văn, 29-35, 2010 | | 2010 |